Thuốc Symbicort Turbu haler: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Symbicort Turbu haler Hộp chứa 1 ống hít 60 liều SĐK VN-12852-11. Nhóm có thành phần Budesonid + formoterol dạng hít
Thuốc Symbicort Turbu haler Hộp chứa 1 ống hít 60 liều SĐK VN-12852-11. Nhóm có thành phần Budesonid + formoterol dạng hít
Thuốc SELEMYCIN
500mg/2ml Hộp 2 vỉ x 5 ống 2ml
Dung dịch tiêm SĐK VN-15089-12. Nhóm có thành phần Amikacin
Thuốc Somazina 1000mg H/5 ống SĐK VN-18763-15. Nhóm có thành phần Citicolin
Thuốc Seretide Evohaler DC 25/125 mcg 120d Hộp 1 bình xịt 120 liều SĐK VN-15448-12. Nhóm có thành phần Salmeterol 25mcg+ Fluticasone propionate 125mcg
Thuốc SaVi Olazapin 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nén dài bao phim, uống SĐK VD-16980-12
(Thẻ kho). Nhóm có thành phần Olanzapin
Thuốc Skdol Baby Fort
250/2mg Hộp 20 gói x 2,5g Thuốc bột uống SĐK VD-14973-11. Nhóm có thành phần Paracetamol + Clorpheniramin
Thuốc Salbutamol Renaudin 0,5mg/ml Hộp 100, 10 ống/vỉ, ống 1ml SĐK VN-20115-16. Nhóm có thành phần Salbutamol
Thuốc Systane Ultra UD 0.5ml Hộp 24 lọ 0,5ml, Dung dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-17216-13. Nhóm có thành phần Polyethylene glycol 400 + Propylene glycol
Thuốc Systane Ultra 15ml Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-19762-16. Nhóm có thành phần Polyethylene glycol 400 + Propylen glycol
Thuốc SANDOSTATIN LAR INJ 20MG 1’S Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm (Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbott Biologicals B.V; địa chỉ: Veersweg 12, 8121AA Olst, The Netherlands),Bột pha tiêm,Tiêm SĐK VN-20047-16. Nhóm có thành phần Octreotid (dưới dạng octreotid acetat)