Thuốc RELIPOREX® 2000 IU: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc RELIPOREX® 2000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0811-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc RELIPOREX® 2000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0811-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc RELIPOREX® 4000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn, dung dịch tiêm, tiêm SĐK QLSP-0812-14. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin
Thuốc Rovas 0,75 mg Hộp 24 gói Thuốc bột pha hỗn dịch, uống SĐK VD-21142-14. Nhóm có thành phần Spiramycin
Thuốc Rocephin 1g Bột pha tiêm/ dung dịch tiêm, tiêm/ tiêm truyền SĐK VN-17036-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon
Thuốc Ribometa 4mg Hộp 01 lọ Bột đông khô pha tiêm SĐK 3122/QLD-KD. Nhóm có thành phần Zoledronic Acid
Thuốc Rofcal 0,25mg Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm SĐK VD-26206-17. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcitriol
Thuốc Restasis Hộp 30 ống x 0,4ml, Nhũ tương nhỏ mắt SĐK VN-14894-12
(CV số 9836/QLD-ĐK ngày 12/7/2017 của Cục quản lý Dược gia hạn hiệu lực SĐK ). Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Cyclosporine
Thuốc Rovas 1.5MIU Hx16 v, vỉ 8 viên nén bao phim, uống SĐK VD-21784-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Spiramycin
Thuốc Risdontab 2 H x 5 vỉ x 10 viên bao phim, Uống SĐK VD-17338-12. Nhóm có thành phần Risperidon
Thuốc Rocephin 1g I.V Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống 10ml dung môi pha tiêm, Thuốc bột pha tiêm có dung môi, Tiêm SĐK VN-17036-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon