Thuốc Renapril 5mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Renapril 5mg Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-18125-14. Nhóm có thành phần Enalapril
Thuốc Renapril 5mg Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-18125-14. Nhóm có thành phần Enalapril
Thuốc Record B Medlac Hộp 10 ống x 5 ml, dung dịch tiêm SĐK VD-18872-13. Nhóm có thành phần Vitamin B1 + B6 + B12
Thuốc Rebementin 400 Hộp 5 vỉ x 10 viên nang, uống SĐK VN-9827-10. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Gabapentin
Thuốc Rosepire 0,02mg Hộp 1 vỉ x 28 viên (21 viên có hoạt chất + 7 viên giả dươc), Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-19694-16. Nhóm có thành phần Drospirenone + Ethinylestradiol micronized
Thuốc Repacin F,C Tablets ( β-Aescin) “Royal” 20mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên bao phim, uống SĐK 8426/QLD-KD. Nhóm có thành phần Escin
Thuốc Rileptid 2mg Hộp 6 vỉ x 10 viên, viên nén bao phim, uống SĐK VN-16750-13. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Risperidone
Thuốc Ribomustin 25mg Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch SĐK VN2-569-17. Nhóm có thành phần Bendamustin (dưới dạng Bendamustin hydroclorid)
Thuốc Ribomustin 100mg Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch SĐK VN2-570-17. Nhóm có thành phần Bendamustin (dưới dạng Bendamustin hydroclorid)
Thuốc Religrast 300 Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 300mcg, Dung dịch tiêm SĐK QLSP-0791-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Filgrastim
Thuốc Ramizes 10 Vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ, Viên nén, uống SĐK VN-17353-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ramipril