Thuốc Risperdal: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Risperdal viên nén bao phim SĐK VN-18914-15. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Risperidone
Thuốc Risperdal viên nén bao phim SĐK VN-18914-15. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Risperidone
Thuốc Remeron Viên nén bao phim SĐK VN-13787-11 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Mirtazapine
Thuốc Rocephin I.V. Thuốc bột pha tiêm có dung môi SĐK VN-17036-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon
Thuốc Reminyl Hộp 1 vỉ x 14 viên nén, viên nén bao phim, Uống SĐK VN-18745-15. Nhóm có thành phần Galantamin HBr
Thuốc Rocaltrol Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nang mềm, Uống SĐK VN-14167-11 (có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcitriol
Thuốc Ringerfundin Hộp 10 chai, Dung dịch tiêm truyền, tiêm truyền SĐK VN-18747-15. Nhóm có thành phần Sodium clorid + Potasium clorid + Calcium clorid dihydrat + magnesium clorid hexahydrate + sodium acetat trihydrate + Malic acid
Thuốc Rocuronium Kabi Hộp 10 lọ 5ml, Dung dịch tiêm, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-18303-14. Nhóm có thành phần Rocuronium bromid
Thuốc Rishon Tab 10mg 3×10’s Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-20038-16. Nhóm có thành phần Rosuvastatin (Rosuvastatin calci)
Thuốc Ringerfundin 500ml Hộp 10 chai SĐK VN-18747-15. Nhóm có thành phần Natri clorid,
Kali clorid, Magnesi clorid, Hexahydrat, Calcium clorid dehydrate, Natri acetate trihydrate, acid malic
Thuốc RINGER LACTATE 500ML Chai nhựa 500ml SĐK VD-22591-15. Nhóm có thành phần Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g
Kali clorid 0,2g; Natri lactat 1,6g; Calciclorid.2H2O 0,135g;