Thuốc Rutin -Vitamin C: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Rutin -Vitamin C Hộp 10vỉ x 10 viên bao đường, Viên bao đường, Uống SĐK VD-14501-11
(Kèm CV số: 20186/QLD-ĐK, ngày 17/10/2016). Nhóm có thành phần Rutin + Vitamin C
Thuốc Rutin -Vitamin C Hộp 10vỉ x 10 viên bao đường, Viên bao đường, Uống SĐK VD-14501-11
(Kèm CV số: 20186/QLD-ĐK, ngày 17/10/2016). Nhóm có thành phần Rutin + Vitamin C
Thuốc Rabefast – 20 Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột; Uống SĐK VN-17117-13. Nhóm có thành phần Rabeprazol Natri
Thuốc Rocaltrol Cap. 0,25 mcg Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nang, Uống SĐK VN-14167-11. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcitriol
Thuốc Relestat 5ml Hộp 1 lọ 5ml, Dung dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-19769-16. Nhóm có thành phần Epinastine HCl
Thuốc Rocuronium Kabi 10mg/ml Hộp 10 lọ 5ml SĐK VN-18303-14. Nhóm có thành phần Rocuronium bromide
Thuốc Rivacil 100 Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim; Uống SĐK QLĐB-421-13. Nhóm có thành phần Erlotinib
Thuốc Rocaltrol (Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann La Roche, địa chỉ: CH-4303 Kaiseraugst Switzerland) Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nang mềm, Uống SĐK VN-14167-11. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcitriol
Thuốc Reamberin 400ml H 1 chai 400ml DD truyền TM SĐK VN-19527-15. Nhóm có thành phần Meglumin sodium succinate 6g; tương đương succinic acid 2,11g, meglumin 3,49g
Thuốc Relipoietin 2000UI H 1 bơm tiêm 0.5ml DD tiêm truyền SĐK QLSP-0665-13. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc Relipoietin 4000UI H 1 bơm tiêm 0.4ml DD tiêm truyền SĐK QLSP-0497-12. Nhóm có thành phần Erythropoietin