Thuốc Rhinex 0.05%: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Rhinex 0.05% Hộp 1 chai 15 ml SĐK VD-23085-15. Nhóm có thành phần Naphazolin nitrat
Thuốc Rhinex 0.05% Hộp 1 chai 15 ml SĐK VD-23085-15. Nhóm có thành phần Naphazolin nitrat
Thuốc Rofuoxime ( SXNQ của Samchundang Pharma.Co.,Ltd; địa chỉ: 904-1, Shangshin-ri, Hyangnam-Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Korea) Hộp 10 lọ SĐK VD-19218-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Rylid 250 Hộp 1 ví x 10 viên SĐK VN-17544-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Rezoclav Hộp 2 vỉ x 7
viên SĐK VD-17968
-12. Nhóm có thành phần Amoxilin + Acid clavulanic
Thuốc Rotundin-SPM (ODT) Hộp 3 vỉ x 10 viên nén; uống SĐK VD-21009-14. Nhóm có thành phần Rotundin
Thuốc Rivacil 100mg Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim; Uống SĐK QLĐB-421-13
(CVGH: 20592/QLD-ĐK). Nhóm có thành phần Erlotinid
Thuốc Rieserstat 50mg Hộp 1 lọ 100 viên nén, uống SĐK VN-14969-12 (có gia hạn). Nhóm có thành phần Propylthiouracil (PTU)
Thuốc Rofcal H/3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26206-17. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calcitriol
Thuốc Rocuronium Kabi Hộp 10 lọ 5ml. Dung dịch tiêm, Truyền tĩnh mạch SĐK VN-18303-14. Nhóm có thành phần Rocuronium Bromide 10mg/ml
Thuốc ROVAMYCINE Hộp 2 vỉ x 8 viên SĐK VN-15626-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Spiramycin