Thuốc Paclitaxel Actavis: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Paclitaxel Actavis Hộp 1 lọ, Dung dịch, Tiêm SĐK VN2-472-16. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc Paclitaxel Actavis Hộp 1 lọ, Dung dịch, Tiêm SĐK VN2-472-16. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc PATADAY DROP 0.2% BT/2.5ML Hộp 1 chai 2,5ml, Dung dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-13472-11. Nhóm có thành phần Olopatadine hydrochlorid
Thuốc Pivalone 1% Nasal Spray 10ml 1’s 1 chai 10ml/ hộp,Hỗn dịch xịt mũi,Xịt mũi SĐK VN-18042-14. Nhóm có thành phần Tixocortol pivalate
Thuốc Pulmicort respules 500mcg/ 2ml 20’s Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml,Hỗn dịch khí dung dùng để hít,xông SĐK VN-19559-16. Nhóm có thành phần Budesonid
Thuốc PARIET 20MG TAB 14’S Hộp 1 vỉ x 14 viên, Viên nén bao tan trong ruột, Uống SĐK VN-14560-12. Nhóm có thành phần Rabeprazol
Thuốc Procoralan Tab 7.5mg 56’s Hộp 4 vỉ x 14 viên,Viên nén bao phim,Uống SĐK VN-15961-12. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ivabradin
Thuốc Procoralan Tab 5mg 56’s Hộp 4 vỉ x 14 viên,Viên nén bao phim,Uống SĐK VN-15960-12. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Ivabradin
Thuốc PLETAAL 100MG B/100 Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-12338-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Cilostazol
Thuốc PRADAXA 110MG CAPS. B/30 Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-16443-13. Nhóm có thành phần Dabigatran
Thuốc PROGRAF 0.5MG CAPS. B/50 (AST) Hộp 5 vỉ x 10 viên nang, Viên nang, Uống SĐK VN-14708-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Tacrolimus