Thuốc Povinsea 2ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Povinsea 2ml Dung dịch tiêm, Hộp 10 ống x 2ml, Tiêm SĐK VD-19951-13. Nhóm có thành phần L-Ornithin – L- aspartat
Thuốc Povinsea 2ml Dung dịch tiêm, Hộp 10 ống x 2ml, Tiêm SĐK VD-19951-13. Nhóm có thành phần L-Ornithin – L- aspartat
Thuốc Povinsea 5ml Dung dịch tiêm, hộp 10 ống x 5ml, tiêm SĐK VD-19952-13. Nhóm có thành phần L-Ornithin L-Aspartat
Thuốc Parocontin Viên nén bao phim; hộp 03 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên; Uống SĐK VD-24281-16. Nhóm có thành phần Methocarbamol + Paracetamol
Thuốc Piracetam-Egis 1200mg Viên nén bao phim, Hộp 1 lọ 20 viên, Uống SĐK VN-9203-09 (CV: 6726/QLD-ĐK, ngày 27/4/2016, V/v: gia hạn SĐK). Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Piracetam
Thuốc Piracetam-Egis 400mg Viên nén bao phim, Hộp 1 lọ 60 viên, Uống SĐK VN-16481-13. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Piracetam
Thuốc Panangin 10ml Dung dịch tiêm, Hốp 5 ống, Ống 10ml, Tiêm SĐK VN-19159-15. Nhóm có thành phần Magnesi aspartat anhydrat + Kali aspartat anhydrat
Thuốc Propofol Lipuro 0.5%(5mg/ml) Nhũ tương tiêm, hộp 10 ống, Tiêm truyền SĐK VN-13505-11
( CV gia hạn số: 19283 ngày 17/11/2017, thời gian gia hạn 12 tháng). Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Propofol
Thuốc Paracetamol Kabi AD 1g/100ml Hộp 10 Lọ 100ml dung dịch tiêm truyền SĐK VN-20677-17. Nhóm có thành phần Paracetamol
Thuốc Proxacin 1% Hộp 10 lọ, Dung dịch đậm đặc để pha DD tiêm/truyền SĐK VN-15653-12 (kèm gia hạn số 4639/QLD-ĐK). Nhóm có thành phần Ciprofloxacin
Thuốc PARTAMOL EF Hộp 4 vỉ xé x 4 viên, hộp 1 tuýp 10 viên, hộp 2 tuýp x 10 viên SĐK VD-24570-16. Nhóm có thành phần Paracetamol