Thuốc Pemehope 100: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Pemehope 100 Hộp 1 lọ 15ml SĐK VN2-387-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri) 100mg
Thuốc Pemehope 100 Hộp 1 lọ 15ml SĐK VN2-387-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri) 100mg
Thuốc Pemehope 500 Hộp 1 lọ 30ml SĐK VN2-388-15. Nhóm có thành phần Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri) 500mg
Thuốc Pectolvan Ivy Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml SĐK 2453/QLD-KD. Nhóm có thành phần Siro cao lá thường xuân khô (4-8): 1…..35mg/5ml
Thuốc Pyron Tc-IK-2 Hộp 6 lọ x 25mg SĐK 16519/QLD-KD. Nhóm có thành phần Sodium pyrophosphat
Thuốc Primperan 10mg Hộp 10 viên SĐK 8317/QLD-KD. Nhóm có thành phần Metoclopramide
Thuốc Parlodel 2.5mg Hộp 30 viên SĐK 05/QLD-KD. Nhóm có thành phần Brommocriptine
Thuốc Protamin choay 10.000 UAH/10ml Hộp 1 lọ 10ml SĐK 17163/QLD-KD. Nhóm có thành phần Protamine sulfate
Thuốc Pregnyl 5000IU hộp 1 ống bột + 1 ống dung môi SĐK QLSP-0645-13. Nhóm có thành phần Chorionic Gonadotrophin
Thuốc Pronivel hộp 1 lọ SĐK QLSP-0806-14. Nhóm có thành phần Erythropoietin 2000 IU
Thuốc Peritol hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK 7151/QLD-KD. Nhóm có thành phần Cyproheptadine hydroclororid: 4mg, tương đương 4.3mg cyproheptadin hydroclorid sesquihydrate