Thuốc Protamine choay 1000UAH/ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Protamine choay 1000UAH/ml hộp 1 lọ 10ml SĐK 7423/QLD-KD. Nhóm có thành phần protamine sulfate
Thuốc Protamine choay 1000UAH/ml hộp 1 lọ 10ml SĐK 7423/QLD-KD. Nhóm có thành phần protamine sulfate
Thuốc Protamine Choay 1000UAH/ml hộp 1 lọ 10ml SĐK 6507/QLD-KD. Nhóm có thành phần protamin sulfate
Thuốc Protamine choay 1.000uah/ml Hộp 1 lọ 10ml SĐK 8717/QLD-KD. Nhóm có thành phần Protamine sulfate
Thuốc Protamine Choay 1000UAH/ml hộp 1 lọ 10ml SĐK 7588/QLD-KD. Nhóm có thành phần protamin sulfate
Thuốc Prismasol B0 Thùng carton chứa 2 túi dịch 5L SĐK 3384/QLD-KD. Nhóm có thành phần Dung dịch thuốc trước khi hoàn nguyên có chứa: 1000ml dung dịch điện giải ngăn A chứa Calcium chloride .2H2O 5,145g, Magnesium chloride.6H2O 2,033g, Lactic Acid 5,4g; 1000ml dung dịch đệm ngăn B chứa: Sodium bicarbonate 3,09g, Sodium chloride 6,45g. Dung
Thuốc Peg-Grafeel Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc 0.6ml SĐK QLSP-0636-13. Nhóm có thành phần Pegfilgrastim
Thuốc Palonosetron Ribosepharm 250µg Hộp 1 lọ SĐK 1694/QLD-KD. Nhóm có thành phần Palonosetron (dưới dạng hydrochlorid)
Thuốc PPD Tuberculin Mammalian SĐK QLSP-0431-11. Nhóm có thành phần Dẫn xuất protein tinh chế từ Tuberculin dùng cho người
Thuốc Paringold Injection hộp 10 lọ x 5ml SĐK QLSP-1064-17. Nhóm có thành phần Heparin
Thuốc Proxivir Tablet Hộp 2 vỉ x 6 viên SĐK VN2-640-17. Nhóm có thành phần Tenofovir disoproxil (dưới dạngTenofovir disoproxil fumarat 300mg) 245mg