Thuốc Pirovacin 3MIU: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Pirovacin 3MIU Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim SĐK VD-16986-12. Nhóm có thành phần Spiramycin 3MIU tương đương với 662,5mg Spiramycin
Thuốc Pirovacin 3MIU Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim SĐK VD-16986-12. Nhóm có thành phần Spiramycin 3MIU tương đương với 662,5mg Spiramycin
Thuốc Povidon iod lọ 150ml dung dịch dùng ngoài SĐK VD-17136-12. Nhóm có thành phần Povidon Iod 2g
Thuốc Piroton 400 Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19854-13. Nhóm có thành phần Piracetam 400mg
Thuốc Philbibif night hộp 2 vỉ x 10 viên nang mềm SĐK VD-15942-11. Nhóm có thành phần Acetaminophel 325mg, Doxylamin succinat 6,25mg, Dextromrthorphan HBr 10mg, Phenylephrin HCl 5mg
Thuốc Phụ huyết khang Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm -nhôm (alu-alu)) SĐK VD-16620-12. Nhóm có thành phần Mỗi viên chứa: 180mg cao khô hỗn hợp gồm Đương quy 0,12g; Sinh địa 0,12g; Đảng sâm 0,17g; Trần bì 0,09g; Bạch thược 0,17g; Xuyên khung 0,12g; Phục linh 0,12g; Bạch truật 0,17g; Cam thảo 0,09g; Hương phụ 0,17g
Thuốc pms – Pharmox 250 mg
Đổi tên thành “Amoxicillin 250mg” theo công văn số 23994/QLD-ĐK ngày 09/12/2016 Hộp 12 gói x 1g SĐK VD-18302-13. Nhóm có thành phần Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250 mg
Thuốc Phong tê thấp Bà Giằng Hộp 1 lọ 250 viên (30g); hộp 1 lọ 400 viên (48g); Hộp 15 gói giấy nhôm x 12 viên (1,44g/gói, 21,6g/hộp) SĐK V23-H12-16. Nhóm có thành phần Mỗi viên hoàn chứa: Mã tiền chế 14 mg; Đương quy 14 mg; Đỗ trọng 14 mg; Ngưu tất 12 mg; Quế chi 8 mg; Thương truật 16mg; Độc hoạt 16mg; Thổ phục linh 20mg; Tá dược vừa đủ 1 viên
Thuốc Paracold 500 Effer Vescent Hộp 4 vỉ x 4 viên nén sủi bọt SĐK VD-9679-09. Nhóm có thành phần Paracetamol 500 mg
Thuốc Panthenol hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da SĐK VD-13397-10. Nhóm có thành phần Panthenol 500mg
Thuốc Peractam 2g hộp 1 lọ SĐK VD-19867-13. Nhóm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g