Thuốc Otofa: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Otofa hộp 1 lọ 10ml SĐK 8672/QLD-KD. Nhóm có thành phần Rifamycin natri 2.6g tương đương 2.000.000 UI
Thuốc Otofa hộp 1 lọ 10ml SĐK 8672/QLD-KD. Nhóm có thành phần Rifamycin natri 2.6g tương đương 2.000.000 UI
Thuốc Omzol Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-11634-10. Nhóm có thành phần Omeprazole (dạng bao tan trong ruột)
Thuốc Opvero Hộp 10 lọ, lọ 20 liều SĐK 14926/QLD_KD. Nhóm có thành phần Vắc xin bại liệt tam liên
Thuốc Opvero Hộp 10 lọ, lọ 20 liều SĐK 14926/QLD_KD. Nhóm có thành phần Vắc xin bại liệt tam liên
Thuốc Oral bivalent types 1&3 poliomyelitis Hộp 10 lọ, lọ 20 liều SĐK 5111/QLD-KD. Nhóm có thành phần vắc xin phòng bại liệt dạng uống
Thuốc Ovitrelle hộp 1 bút chưa 0,5ml dd tiêm pha sẵn và 1 kim dùng với bút tiêm SĐK QLSP-0784-14. Nhóm có thành phần Chorio Gonadotropine alfa
Thuốc Octagam 5% Hộp 1 chai 100ml SĐK 8240/QLD-KD. Nhóm có thành phần immuno Globulin
Thuốc Octagam 5% hộp 1 chai 50ml SĐK 4333/QLD-KD. Nhóm có thành phần Immuno Globulin human
Thuốc Octanate 250 IU hộp 1 lọ bột đông khô + 1 lọ dung môi 5ml SĐK 11898/QLD-KD. Nhóm có thành phần yếu tố đông máu 8 đông khô người
Thuốc Oxaliplatin Invagen 50mg Hộp 1 lọ bột đông khô SĐK VN2-282-14. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Oxaliplatin