Thuốc Optive 15ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Optive 15ml H 1 lọ 15ml DD làm trơn mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-4960-10. Nhóm có thành phần Carboxymethyl cellulose natri + Glycerin
Thuốc Optive 15ml H 1 lọ 15ml DD làm trơn mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-4960-10. Nhóm có thành phần Carboxymethyl cellulose natri + Glycerin
Thuốc Orelox Hộp 1 vỉ x 10 viên,viên nén bao phim,Uống SĐK VN-19454-15. Nhóm có thành phần Cefpodoxim
Thuốc Olanxol Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, uống SĐK VD-12735-10. Nhóm có thành phần Olanzapine
Thuốc Oxaliplatin “Ebewe” inj 100mg 1’s Hộp 1 lọ 100mg/20ml, Bột pha dung dịch tiêm truyền , Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-19465-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Oxaliplatin
Thuốc Osmofundin 20% 250ml DD tiêm truyền
20 chai/hộp SĐK VD-22642-15. Nhóm có thành phần Mannitol
Thuốc Orgalutran 0.25mg/0.5ml 1’s Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm,Dung dịch tiêm, Tiêm dưới da (SC) SĐK VN-18375-14. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Ganirelix
Thuốc Ovitrelle Pen 250mcg/0.5ml 1’s 1 bút tiêm chứa dung dịch tiêm pha sẵn + 1 kim tiêm/ hộp,Dung dịch tiêm pha sẵn trong bút, Tiêm dưới da (SC) SĐK QLSP-0784-14. Nhóm có thành phần Choriogonadotropin alfa
Thuốc Oliclinomel N4-550E Túi 3 ngăn chứa dung dịch lipid, aminoacid, glucose: túi 1000ml (200+400+400), Nhũ dịch truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VN-18815-15. Nhóm có thành phần Lipid + Acid amin+ Glucose
Thuốc Ondansetron Hameln 2mg/ml injection Hộp/10 ống*4ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-17328-13. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron
Thuốc Ondansetron Hameln Hộp/10 ống*4ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-17328-13. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron