Thuốc Omevin 40mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Omevin 40mg H 10 lọ, Thuốc bột tiêm đông khô SĐK VD-25326-16. Nhóm có thành phần Omeprazol
Thuốc Omevin 40mg H 10 lọ, Thuốc bột tiêm đông khô SĐK VD-25326-16. Nhóm có thành phần Omeprazol
Thuốc Oleanzrapitab 5mg H 5 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VN-13879-11. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Olanzapine
Thuốc Ondem 8mg H 1 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-15964-12. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron
Thuốc OCID IV Injection 40mg H 1 lọ Bột đông khô pha tiêm + nước cất SĐK VN-9151-09. Nhóm có thành phần Omeprazole
Thuốc Oratane 10mg H 4 vỉ x 15 viên, viên nang mềm, uống SĐK VN-15206-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Isotretinoin
Thuốc Oratane 20mg H 4 vỉ x 15 viên nang mềm, uống SĐK VN-15205-12. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Isotretinoin
Thuốc Octreotide 0,1mg/1ml H 10 ống 1ml DD đậm đặc để pha tiêm truyền SĐK VN-19094-15. Nhóm có thành phần Octreotid
Thuốc Oxaliplatin “Ebewe” 50mg H 1 lọ 50mg/10ml, Bột pha DD tiêm truyền SĐK VN-19466-15. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Oxaliplatin
Thuốc Ozurdex 700mcg/implant H 1 gói chứa 1 dụng cụ tiêm dùng 1 lần và 1 que cấy, Implant tiêm trong dịch kính SĐK VN-17817-14. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Dexamethasone
Thuốc Optive UD 0,4ml H 30 ống đơn liều 0,4ml DD làm trơn mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-17634-14. Nhóm có thành phần Carboxymethylcellulose natri (medium viscosity) + Carboxymethylcellulose (high viscosity) + Glycerin