Thuốc Opecosyl plus: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Opecosyl plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23634-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril ter-butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg
Thuốc Opecosyl plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23634-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril ter-butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg
Thuốc Operindosyl 8 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-23635-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril tert-butylamin 8mg
Thuốc Opmucotus Hộp 30 gói x 2g SĐK VD-24237-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Mỗi gói 2g chứa: Acetylcystein 200mg
Thuốc Omestad inj. 40mg Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi 10ml SĐK VD-23845-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi lọ bột đông khô chứa: Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg
Dược phẩm Osa-Gastro Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VN-20138-16. Nhóm có thành phần Mỗi viên chứa: Magnesium trisilicat 300mg; Dried Aluminium hydroxide Gel 250mg; Magnesium hydroxide 100mg; Simethicone 40mg
Thuốc Oxyvagin Hộp 1 vỉ x 10 ống 1ml SĐK VN-20133-16. Nhóm Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non có thành phần Oxytocin 10IU/ml
Thuốc Oestrogel 0.06% Hộp 1 tuýp 80g SĐK VN-20130-16. Nhóm có thành phần Estradiol 0,06%
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Oremute SĐK VD-22687-15. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Mỗi gói 4,113g chứa: Natri clorid 520 mg; Natri citrat dihydrrat 580 mg; Kali clorid 300 mg; Glucose khan 2700 mg
Thuốc Optive Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 15ml. SĐK VN-20127-16. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Natri carboxymethylcellulose 5mg/ml; Glycerin 9mg/ml
Thuốc Ougorin 625 Hộp 1 vỉ x 6 viên SĐK VN-19855-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg