Thuốc Nifedipin Retard: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nifedipin Retard Hộp 100 viên SĐK VD-24568-16. Nhóm có thành phần Nifedipin
Thuốc Nifedipin Retard Hộp 100 viên SĐK VD-24568-16. Nhóm có thành phần Nifedipin
Thuốc Natri clorid 3% 100ml Chai 100ml SĐK VD-23170-15. Nhóm có thành phần Natri clorid
Thuốc Néotigmine Hộp 10 ống 1ml SĐK VN-15618-12. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Neostigmin methylsulfat
Thuốc Nicardipine Hộp 10 ống x 10ml SĐK VN-19999-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nicardipin
Thuốc NovoMix 30 Flexen 100UI/ml Hộp chứa 5 bút tiêm x 3ml, Hỗn dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0793-14. Nhóm có thành phần Insulin aspart Biphasic
Thuốc Nizoral 2% Hộp 1 tube 5g kem, cream, Bôi SĐK VN-13197-11 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Ketoconazol
Thuốc Novorapid Flexen 100UI/ml Hộp 05 bút tiêm nạp sẵn 3.0ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-0674-13. Nhóm có thành phần Insulin aspart
Thuốc Nephrosteril 250ml Chai 250ml, Dung dịch truyền tĩnh mạch SĐK VN-17948-14. Nhóm có thành phần Acid amin (cho bệnh suy thận)*
Thuốc NUTRIFLEX LIPID PERI BAG 1250ML 5’S 5 Túi/ thùng, Nhũ dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-19792-16. Nhóm có thành phần Acid amin + glucose + lipid (*)
Thuốc Naphazolin 0.05% H/50lọ, DD nhỏ mũi SĐK VD 16784-12 (Gia hạn đến tháng 07 năm 2018). Nhóm có thành phần Naphazolin