Thuốc NATRI CLORID 0.9% 500ML: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc NATRI CLORID 0.9% 500ML Chai nhựa 500ml-Dung dịch tiêm truyền-Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-21954-14. Nhóm có thành phần Natri Chlorid
Thuốc NATRI CLORID 0.9% 500ML Chai nhựa 500ml-Dung dịch tiêm truyền-Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-21954-14. Nhóm có thành phần Natri Chlorid
Thuốc Neostigmine 0,5mg 1ml Hộp 1 vỉ x 10 ống, dung dịch tiêm, tiêm SĐK VN-15618-12. Nhóm có thành phần Neostigmin
Thuốc NICARDIPINE AGUETTANT 10MG/10ML B/10 Hộp 10 ống x 10ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-5465-10. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nicardipin
Thuốc Natri cloride ( muối rửa vết thương) Dùng ngoài SĐK VD-20311-13. Nhóm có thành phần Nước muối rửa vết thương
Thuốc Nanokine 2000IU Hộp 1 lọ dung dịch tiêm 1ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLSP-920-16. Nhóm có thành phần Erythropoietin
Thuốc NATRI BICARBONAT 1.4% 250ML Chai 250ml-Dung dịch tiêm truyền-Tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-25877-16. Nhóm có thành phần Natri bicarbonat
Thuốc NORADRENALINE BASE AGUETTANT 1MG/ML B/10 Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml, Dung dịch đậm đặc để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch, Tiêm SĐK VN-20000-16. Nhóm có thành phần Nor adrenalin
Thuốc NALGIDON 200 Viên SĐK VN-17596-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Dexibuprofen
Thuốc NALGIDON 400 Viên SĐK VN-17597-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Dexibuprofen
Thuốc NOTIRED EFF TRAWBERRY Viên sủi SĐK VD-23875-15. Nhóm có thành phần Magnesi gluconat + Calcium glycerophosphat