Thuốc Nizoral Cream 5g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nizoral Cream 5g Hộp 1 tube 5g kem, cream, Bôi SĐK VN-13197-11 (có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm có thành phần Ketoconazol
Thuốc Nizoral Cream 5g Hộp 1 tube 5g kem, cream, Bôi SĐK VN-13197-11 (có Biên nhận hồ sơ đăng ký thuốc). Nhóm có thành phần Ketoconazol
Thuốc Nexium Sac 10mg 28’s Hộp 28 gói,Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống, Uống SĐK VN-17834-14. Nhóm có thành phần Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi trihydrate)
Thuốc Natri clorid 0.9% 1000ml Chai 1000ml, Dung dịch truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VD-16420-12. Nhóm có thành phần Natri clorid 0,9g/100ml
Thuốc Natri clorid 0.9% 100ml Chai 100ml, Dung dịch truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VD-16420-12. Nhóm có thành phần Natri clorid 0,9g/100ml
Thuốc NYST Thuốc rơ miệng Hộp 10 gói, Thuốc bột, Rơ mệng SĐK VD-16027-11. Nhóm có thành phần Nystatin
Thuốc NANOKINE 10000IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc 1ml, Dung dịch tiêm,
Tiêm SĐK QLSP-922-16. Nhóm có thành phần Recombinant Human Erythropoietin alfa
Thuốc Natri clorid 0.9% & G5% 500ml Chai 500ml, Dung dịch truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VD-16421-12. Nhóm có thành phần Natri clorid 4,5g + Glucose monohydrat 27,5g
Thuốc Nitromint aerosol H/1, khí dung, phun mù SĐK 16397/QLD-KD ngày 25/09/2014. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nitroglycerin
Thuốc Nevanac 0,1% 5ml Hộp 1 lọ 5ml, Hỗn dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-17217-13. Nhóm có thành phần Nepafenac
Thuốc Nifehexal LA Tab 30mg 3×10’s Hộp 3 vỉ x 10 viên,Viên nén bao phim tác dụng kéo dài, Uống SĐK VN-9688-10 (giấy gia hạn ngày 10/11/2015);
VN-19669-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nifedipine