Thuốc Natribicarbonat 1.4%: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Natribicarbonat 1.4% Thùng 20 chai x 250ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-25877-16. Nhóm có thành phần Natri bicarbonat
Thuốc Natribicarbonat 1.4% Thùng 20 chai x 250ml dung dịch tiêm truyền SĐK VD-25877-16. Nhóm có thành phần Natri bicarbonat
Thuốc Nitralmyl 2.6mg Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang; Uống SĐK VD-7514-09. Nhóm có thành phần Glyceryl trinitrat
(Nitroglycerin)
Thuốc Nước cất 5ml Hộp 50 ống x 5ml nước cất pha tiêm SĐK VD-15023-11. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc Natrixam 1.5mg/5mg Uống, Hộp 6 vỉ x 5 viên nén giải phóng biến đổi SĐK VN3-7-17. Nhóm có thành phần Amlodipin + Indapamid
Thuốc Natrixam 1.5mg/10mg Hộp 6 vỉ x 5 viên SĐK VN3-6-17. Nhóm có thành phần Indapamide, Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate)
Thuốc Nalgidon – 400 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17597-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Dexibuprofen
Thuốc Nady Spasmyl Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-21623-14. Nhóm có thành phần Alverin_x000D_
Simethicon
Thuốc Natri clorid 0.9% & Glucose 5% 500ml Chai 500ml SĐK VD-16421-12 (CÓ CV GIA HẠN HIỆU LỰC SĐK). Nhóm có thành phần Natri clorid_x000D_
Glucose
Thuốc Nalgidon – 200 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17596-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Dexibuprofen
Thuốc NECPIME -1g Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VN-15336-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefepim*