Thuốc (40g+80g)/ 1000ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc (40g+80g)/ 1000ml Hộp 5 túi, Dung dịch truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VN-18157-14. Nhóm có thành phần Amino acid + Glucose
Thuốc (40g+80g)/ 1000ml Hộp 5 túi, Dung dịch truyền tĩnh mạch, Tiêm truyền SĐK VN-18157-14. Nhóm có thành phần Amino acid + Glucose
Thuốc Nolvadex 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên,Viên nén bao,Uống SĐK VN-13483-11. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Tamoxifen citrate
Thuốc No-Spa Inj 40mg/2ml Hộp 25 ống 2ml,Dung dịch tiêm,tiêm (IM & IV) SĐK VN-14353-11. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Drotaverine hydrochloride
Thuốc Newgenasada
cream Kem bôi da, hộp 1 tuýp 10g; dùng ngoài SĐK VN-19571-16. Nhóm có thành phần Betamethason + Clotrimazol + Gentamicin
Thuốc Natri bicarbonat 1,4%; 250ml Dung dịch tiêm truyền, Chai 250ml, tiêm truyền SĐK VD-25877-16. Nhóm có thành phần Natri bicarbonat
Thuốc Natri bicarbonat 1,4%; 500ml Dung dịch tiêm truyền, Chai 500ml, tiêm truyền SĐK VD-25877-16. Nhóm có thành phần Natri bicarbonat
Thuốc Nivalin Dung dịch tiêm, Hộp 10 ống x 1ml, tiêm SĐK VN-17333-13. Nhóm có thành phần Galantamin
Thuốc Nerusyn 0,75g Bột pha tiêm, Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, tiêm SĐK VD-26160-17. Nhóm có thành phần Ampicilin + Sulbactam
Thuốc Níc cÊt pha tiªm Hộp 10 vỉ x 10 ống SĐK VD-16204-12. Nhóm có thành phần Nước cất
Thuốc NIFEDIPIN T20 STADA 20MG Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-24568-16. Nhóm có thành phần Nifedipin