Thuốc Nikethamide: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nikethamide Hộp 5 ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VD-10100-10. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nikethamide
Thuốc Nikethamide Hộp 5 ống x 1ml dung dịch tiêm SĐK VD-10100-10. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nikethamide
Dược phẩm Ngọc liên sỏi thận hoàn Hộp 10 gói x 3,5g hoàn cứng SĐK V607-H12-10. Nhóm có thành phần Râu mèo, Kim tiền thảo, Rau om, Chuối hột, Lười ươi
Thuốc Nystatab Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim SĐK VD-11506-10. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Nystatin 500.000IU
Thuốc Ngũ gia bì tê thấp thủy Chai 230 ml SĐK V1287-H12-10. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Ngũ gia bì, Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, PHục linh, Bach thược, Tần giao, Cam thảo, Tang ký sanh, Độc hoạt, Ngưu tất, Đỗ trọng, Xuyên khung, Phòng phong, Tế tân, Quế (vỏ thân).
Thuốc Nepicox Hộp 1 lọ bột pha tiêm và 1 ống dung môi 10ml (NaCl 0,9%) SĐK VN-10653-10. Nhóm có thành phần Pantoprazol Natri
Khoáng chất và Vitamin Nadyfer Hộp 18 ống x 5ml, hộp 10 ống, 20 ống x 10 ml SĐK VD-5716-08. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Sắt gluconat khan, mangan gluconat khan, đồng gluconat
Khoáng chất và Vitamin Nadysolmaxx Hộp 20 ống x 10ml, hộp 10 ống x 10ml SĐK VD-5717-08. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Magnesi glycerophosphat 50% 37,9g; vitamin B6 40mg
Dược phẩm Ngọc liên sỏi thận hoàn Hộp 10 gói SĐK V607-H12-10. Nhóm có thành phần Râu mèo, Kim tiền thảo, Rau om, Chuối hột, Lười ươi
Thuốc Nimesulid Hộp 5 vỉ x 10v nén bao phim SĐK VNA-4750-02. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Nimesulide
Thuốc Norfloxacin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-3478-07. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Norfloxacin