Thuốc Nanokine 10000 IU: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nanokine 10000 IU Hộp 1 lọ dung dịch tiêm 1 ml; Hộp 10 lọ dung dịch tiêm 1ml SĐK VD-13156-10. Nhóm có thành phần recombinant Human Erythropoietin alfa-2a 10000 IU
Thuốc Nanokine 10000 IU Hộp 1 lọ dung dịch tiêm 1 ml; Hộp 10 lọ dung dịch tiêm 1ml SĐK VD-13156-10. Nhóm có thành phần recombinant Human Erythropoietin alfa-2a 10000 IU
Thuốc Nanokine 2000 IU Hộp 1 lọ dung dịch tiêm 1ml, Hộp 10 lọ dung dịch tiêm 1ml SĐK VD-13159-10. Nhóm có thành phần recombinant Human Erythropoietin alfa-2a 2000 IU
Thuốc Naturimin viên SĐK VD-14671-11. Nhóm có thành phần Dimenhydrinat
Thuốc Ngân kiều giải độc viên SĐK . Nhóm có thành phần
Thuốc Niceftam 2g hộp 1 lọ+ 1 lọ dung mội 10ml SĐK VD-16292-12. Nhóm có thành phần ceftazidim
Thuốc Noruxime 250 lọ SĐK VD-18696-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Noruxime 500 Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim SĐK VD-18698-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Nystatin 500.000 IU viên SĐK VD-17390-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Nystatin
Thuốc Nicotinamid – 500 hộp 1 chai 30 viên nén SĐK VD-6891-09. Nhóm có thành phần Nicotinamid
Thuốc Noruxime 250 SĐK VD-18696-13. Nhóm có thành phần Cefuroxim