Thuốc Nascaren: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nascaren Hộp 1 tuýp 10 g, kem bôi da SĐK VD-7839-09. Nhóm có thành phần Metronidazol 0,1g, dịch chiết nghệ tương đương với nghệ tươi 2g
Thuốc Nascaren Hộp 1 tuýp 10 g, kem bôi da SĐK VD-7839-09. Nhóm có thành phần Metronidazol 0,1g, dịch chiết nghệ tương đương với nghệ tươi 2g
Thuốc Neutasol hộp 1 tuýp 30 gam kem bôi da SĐK VD-8876-09. Nhóm có thành phần Clobetasol propionat 0,05%
Thuốc Nước cất tiêm 2ml Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 ống nước cất tiêm SĐK VD-17005-12. Nhóm có thành phần Nước cất tiêm 2ml
Thuốc Natri clorid 0,9% Chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1000ml, dung dịch tiêm truyền SĐK VD-9674-09. Nhóm có thành phần Natri clorid 0,9g
Thuốc Nước cất pha tiêm Hộp 10 ống 4ml, hộp 100 ống 4ml, hộp 10 ống 8ml, hộp 50 ống 8ml, hộp 10 ống 10ml, hộp 50 ống 10ml thuốc tiêm SĐK VD-16600-12. Nhóm có thành phần Nước vô khuẩn để pha tiêm
Thuốc Nước vô khuẩn pha tiêm Chai 250ml; 500 ml; 1000ml SĐK VD-8196-09. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc Neupencap – 300 mg hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-7418-09. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Gabapentin
Thuốc Neupencap – 300 mg hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-7418-09. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Gabapentin
Thuốc Neuropyl 3g Hộp 4 ống x 15 ml SĐK VD-19271-13. Nhóm có thành phần Piracetam 3 g
Thuốc Neuropyl 800 Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim SĐK VD-15970-11. Nhóm có thành phần Piracetam 800mg