Thuốc Nitralmyl: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nitralmyl Hộp 6 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-6251-08. Nhóm có thành phần Nitroglycerin 2,5mg
Thuốc Nitralmyl Hộp 6 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-6251-08. Nhóm có thành phần Nitroglycerin 2,5mg
Thuốc Nanokine 2000 IU Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml; Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml; Hộp 12 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml dung dịch tiêm SĐK VD-13157-10. Nhóm có thành phần recombinant Human Erythropoietin alfa-2a 2000 IU
Thuốc Neo – Dexa hộp 1 chai 8 ml SĐK VD-19306-13. Nhóm có thành phần Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.000IU
Thuốc Nidaref 500 Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-8453-09. Nhóm có thành phần Cefradin 500 mg
Thuốc Nước cất pha tiêm Hộp 100 ống 10ml SĐK VD-16600-12. Nhóm có thành phần Nước vô khuẩn để pha tiêm
Thuốc Natri clorid 0,9% chai 1000ml SĐK VD-15359-11. Nhóm có thành phần Natri clorid 1,8g
Thuốc Neo – Dexa hộp 1 chai 8 ml SĐK VD-19306-13. Nhóm có thành phần Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.000IU
Thuốc Neo – Dexa hộp 1 chai 5 ml SĐK VD-19306-13. Nhóm có thành phần Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.000IU
Thuốc Nước oxy già 3% Hộp 1 lọ 20ml SĐK VS-4844-12. Nhóm có thành phần Nước oxy già đậm đặc 30%
Thuốc Nystatin 500.000 IU Hộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-17390-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Nystatin