Thuốc Mẩu sinh đường: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Mẩu sinh đường Hộp/1 Chai SĐK VD-24389-16. Nhóm có thành phần Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
Thuốc Mẩu sinh đường Hộp/1 Chai SĐK VD-24389-16. Nhóm có thành phần Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
Thuốc Methyldopa 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-12216-10 kèm QĐ gia hạn số : 19263/QLD-ĐK, ngày 12/10/2015, kèm QĐ gia hạn số : 8387/QLD-ĐK, ngày 24/5/2016 + kèm QĐ gia hạn số 20190/QLD-ĐK, ngày 17/10/2016. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Methyldopa
Thuốc Mezavitin Hộp 6 vỉ * 10 viên SĐK VD-20443-14. Nhóm có thành phần Vincamin + Rutin
Thuốc Mupirocin Hộp 1 tuýp 5g SĐK VD-22229-15. Nhóm có thành phần Derimucin
Thuốc Moxifloxacin + dexamethason Hộp 1 lọ 5ml SĐK VD-18725-13. Nhóm có thành phần ISOTIC MOXISONE
Thuốc MELOXICAM STADA 15mg Hộp 5 ống x 1,5ml SĐK VD-9691-09. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam
Thuốc MEMORIL Hộp 6 vỉ x 15 viên nén bao phim SĐK VN-9749-10. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Piracetam
Thuốc Mediclovir Tube 5g mỡ, tra mắt SĐK VD-17685-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Acyclovir
Thuốc Misoprostol 200mcg Hộp 1 vĩ x 2 viên nén, uống SĐK VD-20509-14. Nhóm có thành phần Misoprostol
Thuốc Meloxicam 15mg/1,5ml Hộp 10 ống x 1,5ml dung dịchTiêm (tiêm bắp) SĐK VD-19814-13. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam