Thuốc MIFREDNOR 200: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc MIFREDNOR
200 Uống, H/1 vỉ x 1 viên nén SĐK QLĐB-373-13. Nhóm có thành phần Mifepriston
Thuốc MIFREDNOR
200 Uống, H/1 vỉ x 1 viên nén SĐK QLĐB-373-13. Nhóm có thành phần Mifepriston
Thuốc Misoprotol Stada 200mcg Hộp 30 viên; uống SĐK VD-13626-10. Nhóm có thành phần Misoprotol
Thuốc Morphin (Morphin hydroclorid 10mg/ml Hộp 10 ống 1ml dung dịch tiêm SĐK VD-24315-16. Nhóm có thành phần Morphin (chlorhydrat)
Thuốc Metronidazole 500mg (chai 100ml – DDTT) Thùng 30 chai nhựa 100ml, tiêm truyền SĐK VD-15885-11
(Kèm CV số 1833/QLD-ĐK, ngày 20/02/2017). Nhóm có thành phần Metronidazol
Thuốc Medicaine
injection 2%
(1:100.000) Hộp 100 ống
Dung dịch tiêm SĐK VN-11994-11. Nhóm có thành phần Lidocain HCL 36mg, Epinephrine 0.019 mg
Thuốc Maxophine Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-12585-11(có cam kết cung cấp đủ hàng). Nhóm có thành phần Methocarbamol 750mg
Thuốc Misoprotol
Stada 200 mcg Hộp 30 viên SĐK VD-13626-10. Nhóm có thành phần Misoprostol 200mcg
Thuốc Mannitol chai 250 ml SĐK VD-23168-15. Nhóm có thành phần Manitol
Thuốc Misoprostol Stada 200mcg Hộp 30 viên SĐK VD-13626-10. Nhóm có thành phần Misoprostol
Thuốc Medicain injection 2% 1.8ml Hộp 100 ống 1.8ml SĐK VN-11994-11. Nhóm có thành phần Lidocain HCL 36mg, Epinephrine 0.018 mg