Thuốc Mife – 200: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Mife – 200 Hộp 1 vỉ * 1 viên nén SĐK QLĐB-304-11 ngày 13/10/2011. Nhóm có thành phần Mifepriston
Thuốc Mife – 200 Hộp 1 vỉ * 1 viên nén SĐK QLĐB-304-11 ngày 13/10/2011. Nhóm có thành phần Mifepriston
Thuốc Morphin HCl 10mg/ml Hộp 25 ống SĐK VD-24315-16. Nhóm có thành phần Morphin (hydroclorid)
Thuốc Medskin Acyclorvir 200 v/10, h/50 viên nén, uống SĐK VD-20576-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Acyclovir
Thuốc Magnesi Sulfat Kabi 15 % Hộp 50 ống x 10 ml – tiêm truyền TM. Dung dịch tiêm SĐK VD-19567-13 kèm công văn số 3956/QLD-DK ngày 18/3/2016 v/vbổ sung quy cách đóng gói. Nhóm có thành phần Magnesi sulfat
Thuốc Mixtard 30® 30 FlexPen® 100UI/ml Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml, Hỗn dịch tiêm SĐK QLSP-927-16. Nhóm có thành phần Insulin người, Rdna (30% Insulin hòa tan và 70% Insulin isophan)
Thuốc Medrol 3 vỉ x 10 viên/ hộp,Viên nén,Uống SĐK VN-13806-11. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Methylprednisolone
Thuốc Medoclor ® 125mg/5ml Hộp 1 chai 60 ml, Cốm pha hỗn dịch uống, uống SĐK VN-13781-11 Có gia hạn SĐK, có CM tồn kho. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefaclor
Thuốc MAXITROL Hộp 1 tuýp 3,5g,Thuốc mỡ tra mắt,Tra mắt SĐK VN-12147-11 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Dexamethasone + Neomycin sulphate + Polymycin B sulphate
Thuốc Metronidazole and
Sodium chloride Injection Hộp 1 Chai 100ml, dung dịch tiêm truyễn tĩnh mạch SĐK VN-19592-16. Nhóm có thành phần Metronidazol, Natri chlorid
Thuốc Methyldopa 250 FC Hộp 10 vỉ 10 viên nén bao phim SĐK 16826/QLD-KD ngày 17/10/2017. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Methyldopa