Thuốc lufixime400: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc lufixime400 hộp 1 vỉ x 6 viên SĐK VN-18140-14. Nhóm có thành phần cefixim
Thuốc lufixime400 hộp 1 vỉ x 6 viên SĐK VN-18140-14. Nhóm có thành phần cefixim
Thuốc larfix tablets 4mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-19774-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần lornoxicam
Thuốc larfix tablets 8mg Viên nén bao phim, Vỉ 10 viên hộp 3 vỉ SĐK VN-19775-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần lornoxicam
Thuốc l – bio 3d Hộp 30 gói x 1g SĐK QLSP-0746-13. Nhóm có thành phần hon hop probiotic (gom lactobacillus acidophilus; bifidobacterium longum; lactobacillus rhamnosus)
Thuốc Livgan Inj 20ml Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK QLĐB – 604 – 17. Nhóm có thành phần Glycyrrhizin + Glycin + L- Cystein HCl
Thuốc Lisiplus Stada 10 mg/12,5 mg Viên nén, Uống SĐK VD-17766-12 (Kèm theo giấy gia hạn số đăng ký số: 18914/QLD-ĐK, ngày 14/11/2017). Nhóm có thành phần Lisinopril + hydroclorothiazid
Thuốc Lisiplus Stada 20 mg/12,5 mg Viên nén, Uống SĐK VD-18111-12 (Kèm theo giấy gia hạn số đăng ký số: 2364/QLD-ĐK, ngày 06/02/2018). Nhóm có thành phần Lisinopril + hydroclorothiazid
Thuốc Lisoril 5 Hộp 2 vỉ x 14 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16798-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril
Thuốc Lisoril 10 Hộp 2 vỉ x 14 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-16797-13. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril
Thuốc Lyhynat Hộp 1 vỉ x 10 viên, Viên nang mềm đặt âm đạo, Đặt âm đạo SĐK VD-18746-13. Nhóm có thành phần Econazol