Thuốc Lezra 2.5mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lezra 2.5mg Hộp 3 vỉ * 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN2-121-13. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Letrozole
Thuốc Lezra 2.5mg Hộp 3 vỉ * 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN2-121-13. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Letrozole
Thuốc Levofloxacin Stada 500mg Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim SĐK VD-24565-16. Nhóm có thành phần Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)
Thuốc Levothyrox Tab 50mcg 3×10’s 3 vỉ x 10 viên/ hộp,Viên nén, Uống SĐK VN-17750-14. Nhóm có thành phần Levothyroxine natri
Thuốc Lipofundin 10% 250ml H/10 SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipanthyl NT 145mg (đóng gói và xuất xưởng: Recipharm Fontaine – France) H/30 SĐK VN-13224-11 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Fenofibrat
Thuốc Lisinopril Stada 10mg Hộp/ 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21533-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril
Thuốc Lidocain Kabi 2% H/100 SĐK VD-18043-12. Nhóm có thành phần Lidocain
Thuốc Lantus 100UI/ml 10ml H 1 lọ 10ml, DD tiêm, tiêm SĐK QLSP-0790-14. Nhóm có thành phần Insuline glarine
Thuốc Lichaunox 600mg/300ml H 1 hoặc 10 bịch nhựa, mỗi bịch chứa 300ml DD. DD tiêm truyền – Tiêm. SĐK 2690/QLD-KD. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Linezolid
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 20% ,100ml Hộp 10 chai, nhũ tương để tiêm truyền. Tiêm truyền SĐK VN-16131-13. Nhóm có thành phần Medium-chain Triglicerides 10,0g/100ml; Soya-bean Oil 10,0g/100ml