Thuốc Lucrin PDS Depot Inj. 11.25mg 1’s: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lucrin PDS Depot Inj. 11.25mg 1’s Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn hỗn dịch tiêm,Hỗn dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-14887-12. Nhóm có thành phần Leuprorelin acetate
Thuốc Lucrin PDS Depot Inj. 11.25mg 1’s Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn hỗn dịch tiêm,Hỗn dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-14887-12. Nhóm có thành phần Leuprorelin acetate
Thuốc Lipanthyl Supra 160mg Tab. Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-15514-12. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Lescol XL Tab 80mg 2×14’s Hộp 2 vỉ x 14 viên,Viên nén phóng thích chậm, Uống SĐK VN-13800-11. Nhóm có thành phần Fluvastatin Sodium 80mg
Thuốc Lipitor Tab 40mg 3×10’s Hộp 3 vĩ * 10 viên,Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-17769-14. Nhóm có thành phần Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci.1,5 H2O)
Thuốc Lumigan 0,3mg/ml Hộp 1 lọ chứa 3ml dung dịch, Dung dịch nhỏ mắt, Nhỏ mắt SĐK VN-18135-14. Nhóm có thành phần Bimatoprost
Thuốc Lactated ringer’s Thùng 25 chai 500ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-12016-10
(công văn gia hạn SĐK số 8868/QLD-ĐK đến hết ngày 30/05/2017). Nhóm có thành phần Calcium chloride dihydrate, kali cloride, natri cloride, natri lactate
Thuốc LOCACID CREAM 0.05% 30GR Hộp 1 tuýp 30g, Kem bôi da, Bôi SĐK VD-17253-12. Nhóm có thành phần Tretinoin
Thuốc Loxozole Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, uống SĐK VN-14512-12. Nhóm có thành phần Omeprazol
Thuốc Lisidigal 10mg 3 vỉ x 10 viên, viên nén, uống SĐK VD-12649-10 (công văn gia hạn số 9408/QLD-ĐK ngày 06/06/2016). Nhóm có thành phần Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat)
Thuốc Lupiparin H/2 bơm tiêm, dung dịch tiêm SĐK VN-17089-13. Nhóm có thành phần Enoxaparin natri