Thuốc Lysinkid – Ca (chai 60ml): Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lysinkid – Ca
(chai 60ml) Hộp 1 chai 60ml riso, Siro uống , Uống SĐK VD-18462-13. Nhóm có thành phần Lysin + Vitamin + khoáng chất
Thuốc Lysinkid – Ca
(chai 60ml) Hộp 1 chai 60ml riso, Siro uống , Uống SĐK VD-18462-13. Nhóm có thành phần Lysin + Vitamin + khoáng chất
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 10% Hộp 10chai thuỷ tinh x 250ml nhũ dịch tiêm truyền SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch Lipid thế hệ 2, chứa Triglyceride chuỗi trung bình/Dầu đậu nành (MCT/LCT) (tỷ lệ 50/50)
Thuốc Livpar Hộp 10 ống 5 ml thuốc tiêm SĐK VN-10482-10. Nhóm có thành phần L- Ornithin – L- Aspartat
Thuốc Lopilcar – A Hộp 2 vỉ x 15 viên nén, uống SĐK VD-10653-10. Nhóm có thành phần Amlodipin + Atenolol
Thuốc Levonor 1mg/ml H10 Hộp 10 ống, dung dịch tiêm SĐK 14417/QLD-KD ngày 4/8/2015. Nhóm có thành phần Nor-Adrenalin
Thuốc Lidocain 2%10ml H10 Hộp 10 ống, dung dịch tiêm SĐK VN-13700-11. Nhóm có thành phần Lidocain
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 20% 100 ml Hộp 10 chai thủy tinh SĐK VN-16131-13. Nhóm có thành phần Lipid nhũ dịch chuỗi trung bình MCT/LCT
Thuốc Lisiplus Stada 10mg/ 12,5mg Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-17766-12. Nhóm có thành phần Lisinopril + Hydroclorothiazid
Thuốc Lidocain Kabi 2% 2ml Hộp 100 ống SĐK VD-18043-12(gia hạn SĐK). Nhóm có thành phần Lidocain
Thuốc Levofloxacin G.E.S 5mg/ml Hộp 50 túi PVC 100ml SĐK VN-15777-12. Nhóm có thành phần Levofloxacin