Thuốc LIPANTHYL NT 145MG TAB. B/30: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc LIPANTHYL NT 145MG TAB. B/30 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-13224-11. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc LIPANTHYL NT 145MG TAB. B/30 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-13224-11. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Lohatidin 10mg Vỉ 10 viên SĐK VD-19275-13. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc LACTACYD Feminine Hygiene B/ 1 Bottle x 60ml Hộp 1 chai 60ml SĐK VD-16272-12. Nhóm có thành phần Acid lactic, Lactoserum atomisat
Thuốc Lobitzo 5mg/ml 100ml Hộp 1 chai SĐK VN-12959-11. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Lodimax 5 Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-11090-10. Nhóm có thành phần Amlodipin
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 20% Hộp 10 chai thủy tinh x 100ml; SĐK VN-16131-13. Nhóm có thành phần Medium-chain Triglicerides 10,0g/100ml; Soya-bean Oil 10,0g/100ml
Thuốc Lipidem Hộp 10 chai 250ml; Nhũ tương truyền tĩnh mạch SĐK VN2-196-13. Nhóm có thành phần Medium-chain triglycerides + Soya-bean Oil + Omega-3-acid triglyceride
Thuốc Lampine 2mg Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim; Uống SĐK VD-12330-10. Nhóm có thành phần Lacidipin
Thuốc Lamivudin – Domesco Hộp 3 vỉ x 10 VBF, Viên bao phim, Uống SĐK VD-17173-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Lamivudin
Thuốc Lidocain
40mg/2ml Hộp 10 ống 2ml,
dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-23600-15. Nhóm có thành phần Lidocain (hydroclorid)