Thuốc Lifibrat 200mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lifibrat 200mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VNB-2983-05. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Lifibrat 200mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VNB-2983-05. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Lifibrat 300mg Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VNB-2984-05. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Lipanthyl 100mg Hộp 4 vỉ x 12 viên SĐK VN-7408-03. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Thuốc Lifibrat 100mg Hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VNB-2982-05. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrate
Khoáng chất và Vitamin Lipiodol Ultra Fluide Hộp 50 ống 10ml SĐK VN-8769-04. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Ethyl ester của acid béo gắn Iode
Thuốc Lykalydox SĐK VN-9124-04. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Doxycycline
Hocmon, Nội tiết tố Lindynette 30 Hộp 1 vỉ hoặc 3 vỉ x 21 viên SĐK VN-8612-04. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Ethinyl Estradiol, gestodene
Hocmon, Nội tiết tố Lindynette 20 Hộp 1 vỉ hoặc 3 vỉ x 21 viên SĐK VN-8611-04. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố có thành phần Ethinyl Estradiol, gestodene
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Lactated Ringers & Dextrose Inj Chai 500ml SĐK VN-2275-06. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần Dextrose, Natri Cholorid, Natri Lactate, Calci Chlorid, kali chloride
Thực phẩm chức năng Lobamine Cysteine Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-7961-03. Nhóm Thực phẩm chức năng có thành phần DL-Methionin, Cystein hydrochloride