Thuốc Levothyroxin (muối natri): Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Levothyroxin (muối natri) H/4 vỉ x 25 viên SĐK VN-10763-10. Nhóm có thành phần Berlthyrox 100
Thuốc Levothyroxin (muối natri) H/4 vỉ x 25 viên SĐK VN-10763-10. Nhóm có thành phần Berlthyrox 100
Thuốc Loratadine V/10, H/30, viên nén, uống SĐK VD-17988-12. Nhóm có thành phần Loratidin
Thuốc Levobact 0.5% eye drops Lọ 5ml, nhỏ mắt SĐK VN-5539-10. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Lục vị – f Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng SĐK VD-21494-14. Nhóm có thành phần Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh
Thuốc Lidocain Kabi 2% Hộp 100 ống x 2ml dung dịch thuốc, tiêm SĐK VD-18043-12. Nhóm có thành phần Lidocain
Thuốc Latren 0.5 mg/ml Chai 200ml SĐK VN-19375-15. Nhóm có thành phần Pentoxifyllin
Thuốc Lactacyd BB Hộp 1 chai 60ml SĐK VD-21888-14. Nhóm có thành phần Acid lactic + lactoserum atomisat
Thuốc LACTO-GYNO Chai 250ml SĐK VS-4913-15. Nhóm có thành phần Đồng sulfat
Thuốc Lupiparin 40mg/0,4ml H/2 SĐK VN-18358-14. Nhóm có thành phần Enoxaparin (natri)
Thuốc LOXFEN Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21502-14. Nhóm có thành phần Loxoprofen