Thuốc Lacipil 4mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lacipil 4mg Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VN-19170-15. Nhóm có thành phần Lacidipin
Thuốc Lacipil 4mg Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VN-19170-15. Nhóm có thành phần Lacidipin
Thuốc Lacipil 2mg Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VN-19169-15. Nhóm có thành phần Lacidipin
Thuốc Lovegra-50mg Hộp 1 vỉ x 4 viên; Viên nén bao phim; Uống SĐK VD-5976-08 (Có CV gia hạn SĐK). Nhóm có thành phần Sildenafil
Thuốc Lipiodol Ultra Fluide Hộp 1, 50 ống thủy tinh x 10ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-19673-16. Nhóm có thành phần Ethyl Ester của acid béo đã iod hoá trong hạt dầu thuốc phiện (Iodine)
Thuốc Lipofundin Mct/Lct 10% Hộp 10 chai thủy tinh 250ml SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Loratadine syrup Hộp 1 lọ 60 ml;
siro, uống SĐK VN-18690-15. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Levothyrox 50mcg 3 vỉ x 10 viên/ hộp SĐK VN-17750-14. Nhóm có thành phần Levothyroxin (muối natri)
Thuốc Lục vị – f Chai 40 viên , Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21494-14. Nhóm có thành phần Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả.
Thuốc Lisinoplus Stada
10mg/12,5mg Hộp/30 viên nén SĐK VD-17766-12. Nhóm có thành phần Lisinopril + hydroclorothiazid
Thuốc Losarlife H Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-18364-14. Nhóm có thành phần Losartan + hydroclorothiazid