Thuốc LORAVIDI: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc LORAVIDI Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VD-14437-11. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc LORAVIDI Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VD-14437-11. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Loperamide
SPM ODT Hộp/3 vỉ/10 viên SĐK VD-19607-13. Nhóm có thành phần Loperamid
Thuốc Lipofundin MCT/LCT E 10% Hộp 10 chai x 250ml SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Medium-chain Triglicerides 5,0g/100ml; Soya-bean Oil 5,0g/100ml
Thuốc Lipofundin MCT/LCT E 20%/100ml Hộp 10 chai x 100ml SĐK VN-16131-13. Nhóm có thành phần Medium- chain Triglicerides: 10,0g/100ml; Soya- bean oil10,0g/ 100ml
Thuốc Lansoprazol Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21314-14. Nhóm có thành phần Lansoprazol
Thuốc Loravidi 10mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-14437-11. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Loratadin
Thuốc Lopid Cap 300mg 0 SĐK VN-11980-11. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Gemfibrozil
Thuốc Losec Mups Tab 20mg 0 SĐK VN-19558-16. Nhóm có thành phần Omeprazole magnesi
Thuốc Lipidem (Hoặc tương đương điều trị) 0 SĐK VN2-196-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch Lipid thế hệ 3 , chứa MCT/LCT/Dầu cá ω3 (Tỉ lệ 5:4:1),
Thuốc Lipofundin (Hoặc tương đương điều trị) 0 SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch Lipid thế hệ 2, chứa Triglyceride chuỗi trung bình / Dầu đậu nành (MCT/LCT) (tỷ lệ 50/50)