Thuốc Lucrin PDS Depot 11.25mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Lucrin PDS Depot 11.25mg Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn hỗn dịch tiêm, Hỗn dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-14887-12. Nhóm có thành phần Leuprorelin acetate
Thuốc Lucrin PDS Depot 11.25mg Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn hỗn dịch tiêm, Hỗn dịch tiêm, Tiêm SĐK VN-14887-12. Nhóm có thành phần Leuprorelin acetate
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 10% Hộp 10 chai thủy tinh x 250ml, Nhũ tương tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-16130-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid(Medium – chain Triglicerides 5,0g/100ml; soya-bean oil 5,0g/100ml)
Thuốc Lipofundin MCT/LCT 20% Hộp 10 chai thủy tinh x 100ml, Nhũ tương tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-16131-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid(Medium – chain Triglicerides 5,0g/100ml; soya-bean oil 5,0g/100ml)
Thuốc L-Aspase Hộp 01 lọ bột đông khô pha tiêm, Tiêm SĐK 17073/QLD-KD. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần L-Asparaginase
Thuốc LEDROBON 4mg/100ml Hộp 1 túi, Dung dịch truyền tĩnh mạch, thuốc tiêm truyền SĐK VN-20610-17. Nhóm có thành phần Acid Zoledronic
Thuốc Levobact 0,5% eye dops Hộp 1 lọ x 5ml, Dung dịch nhỏ mắt SĐK VN-5539-10. Nhóm có thành phần Levofloxacin
Thuốc Long
đởm tả can Uống, Thuốc nước chai 250 ml SĐK V1383-H12-10. Nhóm có thành phần Long đởm, Sài hồ,Hoàng cầm, Chi tử,Trạch tả, Xa tiền tử,Đương quy, Sinh địa,Cam thảo
Thuốc Lipovenoes 10% PLR- 500ml Thùng 10 chai 500ml, Nhũ tương để tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-17439-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipovenoes 10% PLR- 250ml Thùng 10 chai 250ml, Nhũ tương để tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VN-17439-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid
Thuốc Lipovenoes 10% PLR 250ml 10`s Thùng 10 chai 250ml SĐK VN-17439-13. Nhóm có thành phần Nhũ dịch lipid