Dược phẩm Kỷ tử: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Dược phẩm Kỷ tử Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg SĐK VD-24326-16. Nhóm có thành phần Kỷ tử
Dược phẩm Kỷ tử Túi 0,5kg; 1kg; 2kg; 5kg; 10kg; 20kg SĐK VD-24326-16. Nhóm có thành phần Kỷ tử
Dược phẩm Kiện Vị Hoàn Chai 50g SĐK V41-H12-16. Nhóm có thành phần Mỗi chai 50g chứa: Ô tặc cốt 25g; Hương phụ 5g; Địa liền 2,5g; Hậu phác 5g; Quế nhục 1,5g; Phèn chua 2,5g; Cam thảo 2,5g; Nghệ 5g
Dược phẩm Kedermfa SĐK VD-24970-16. Nhóm có thành phần
Thuốc Kalowog Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-505-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Thuốc Kisinstad SĐK VD-24963-16. Nhóm có thành phần
Khoáng chất và Vitamin Kẽm lactat dihydrat Túi PE 10kg; 15 kg; 20kg; 25 kg; 30kg SĐK VD-23797-15. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm lactat dihydrat
Thuốc K_Xofanine Hộp 1 lọ 60 ml SĐK VD-24298-16. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Mỗi lọ 60 ml chứa: Fexofenadin hydroclorid 360 mg;
Thuốc Kuplevotin Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24418-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Levosulpirid 25 mg
Thuốc Kupmebamol Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-24419-16. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Methocarbamol 500 mg
Thuốc Kaltatri Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-24024-15. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Alfacalcidol 0,5mcg