Thuốc Kelac: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kelac Hộp 1 tuýp 5g SĐK VD-28193-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 5g chứa: Ketoconazol 100 mg
Thuốc Kelac Hộp 1 tuýp 5g SĐK VD-28193-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi 5g chứa: Ketoconazol 100 mg
Dược phẩm Kem Alađanh Hộp 1 tuýp x20g SĐK VD-29369-18. Nhóm có thành phần Mỗi tuýp 20g chứa: Dịch chiết nghệ vàng (tương đương nghệ vàng 1g) 1g; Dịch chiết hoàng liên (tương đương hoàng liên 1g) 1g; Mật ong 3g
Khoáng chất và Vitamin Kem bôi da AVI-O5 Hộp 20 vỉ đựng tuýp 10g thuốc kem SĐK VD-27499-17. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Mỗi tuýp 10g chứa: Vitamin A Palmitat 0,1g
Thuốc Keflafen 50 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29753-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ketoprofen 50 mg
Thuốc Kebatis Hộp 20 gói x 1,5 gam SĐK VD-27580-17. Nhóm có thành phần Gói 1,5 g chứa: Cephradin 250mg
Thuốc Kecefcin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28587-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg
Thuốc Keamine Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-27523-17. Nhóm có thành phần Calci-3-methyl-2-ox o-valerat 67mg; Calci-4-methyl-2-ox o-valerat 101mg; Calci-2-oxo-3-pheny-propionat 68mg; Calci-3-methyl-2-ox o-butyrat 86mg; Calci-DL-2-hydroxy -4-(methylthio) butyrat 59mg; L-lysin acetat 05mg; L-threonin 53mg; L- tryptophan 23 mg; L-
Thuốc Katrypsin Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên SĐK VD-26175-17. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Alphachymotrypsin (tương đương 4,2 mg Alphachymotrypsin) 4200 đơn vị USP
Thuốc Kimazen bổ huyết điều kinh Hộp 10 gói x 10ml, hộp 20 gói x 10ml SĐK VD-26172-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 0,48g; Đương quy 0,48g; Bạch thược 0,32g; Xuyên khung 0,24g; Ích mẫu 0,96g; Ngải cứu 0,48g; Hương phụ 0,48g
Thuốc Khang vị Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-25886-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với 1,55g dược liệu bao gồm: Nhân sâm 200mg; Phục linh 200mg; Bạch truật 200mg; Hoài sơn 200mg; Bạch biển đậu 150mg; Liên nhục 100mg; Ý dĩ 100mg; Sa nhân 100mg; Cát cánh 100mg; Cam thảo 200mg) 206mg