Thuốc Keamine: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Keamine Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-27523-17. Nhóm có thành phần Calci-3-methyl-2-ox o-valerat 67mg; Calci-4-methyl-2-ox o-valerat 101mg; Calci-2-oxo-3-pheny-propionat 68mg; Calci-3-methyl-2-ox o-butyrat 86mg; Calci-DL-2-hydroxy -4-(methylthio) butyrat 59mg; L-lysin acetat 05mg; L-threonin 53mg; L- tryptophan 23 mg; L-

Thuốc Katrypsin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Katrypsin Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên SĐK VD-26175-17. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Alphachymotrypsin (tương đương 4,2 mg Alphachymotrypsin) 4200 đơn vị USP

Thuốc Kimazen bổ huyết điều kinh: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Kimazen bổ huyết điều kinh Hộp 10 gói x 10ml, hộp 20 gói x 10ml SĐK VD-26172-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi gói 10ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 0,48g; Đương quy 0,48g; Bạch thược 0,32g; Xuyên khung 0,24g; Ích mẫu 0,96g; Ngải cứu 0,48g; Hương phụ 0,48g

Thuốc Khang vị: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Khang vị Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-25886-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với 1,55g dược liệu bao gồm: Nhân sâm 200mg; Phục linh 200mg; Bạch truật 200mg; Hoài sơn 200mg; Bạch biển đậu 150mg; Liên nhục 100mg; Ý dĩ 100mg; Sa nhân 100mg; Cát cánh 100mg; Cam thảo 200mg) 206mg