Thuốc Klonaxol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Klonaxol Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VN-20927-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazol natri) 1g
Thuốc Klonaxol Hộp 1 lọ, 10 lọ SĐK VN-20927-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazol natri) 1g
Thuốc Klopenem 1g Hộp 1 lọ, 42 lọ SĐK VN-20671-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mỗi lọ chứa: Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydat) 1000mg
Thuốc KITNO Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên SĐK VD-27984-17. Nhóm có thành phần Calci carbonat (tương đương 250 mg calci) 625 mg
Thuốc Kineptia 250mg Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-20833-17. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Levetiracetam250mg
Thuốc Kineptia 500mg Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-20834-17. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Levetiracetam500mg
Thuốc Kineptia 750mg Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-20835-17. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Levetiracetam750mg
Thuốc Kipel chewable tablets 4mg Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VN-21064-18. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg
Dược phẩm Kimixi Syrup Hộp 1 chai 100ml SĐK VN-21010-18. Nhóm có thành phần Mỗi 100ml siro chứa: Dịch chiết lá thường xuân 70% cồn (tương đương 40mg Hederacoside C) 2g
Thuốc Kineptia 1g Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VN-20832-17. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Levetiracetam 1000mg
Thuốc Kimacef Hộp 1 lọ SĐK VN-20684-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g