Thuốc Kedrialb 200g/l: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kedrialb 200g/l lọ 50ml SĐK QLSP-0642-13. Nhóm Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử có thành phần Human albumin
Thuốc Kedrialb 200g/l lọ 50ml SĐK QLSP-0642-13. Nhóm Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử có thành phần Human albumin
Thuốc kedrigamma 50mg/ml hộp 1 lọ 50ml SĐK QLSP-0601-12. Nhóm có thành phần Human normal immunoglobulin
Thuốc kedrigamma 50mg/ml hộp 1 lọ 100ml SĐK QLSP-0601-12. Nhóm có thành phần Human normal immunoglobulin
Thuốc KAPETRAL 500mg Film-Coated Tablets Hộp 12 vỉ x 10 viên SĐK 12598/QLD-KD. Nhóm có thành phần Capecitabine
Thuốc KETOSTAL Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK 4470/QLD-KD. Nhóm có thành phần Các muối calci dẫn xuất của acid amin và các acid amin: Calcium-4-methyl-2-oxo-Valerate 101mg; Calcium-3-methyl-2-oxo-butyrate 86mg; CAlcium-2-oxo-3-phenylpropionate 68mg; Calcium-3-methyl-2-oxo-valerate 67mg; Calcium-DL-2-hydroxy-4 (methylthio) butyrate
Thuốc Kid-Plus Hộp 1 chai 200ml SĐK VN-11475-10. Nhóm có thành phần Hỗn hợp Vitamin và khoáng chất
Thuốc Kid-Plus Hộp 1 chai 100ml SĐK VN-11475-10. Nhóm có thành phần Hỗn hợp Vitamin và khoáng chất
Thuốc Kedrigamma 50mg/ml Hộp 1 lọ 20ml SĐK QLSP-0601-12. Nhóm có thành phần Human normal immunoglobulin
Thuốc Ketamine Hydrochloride injection USP Hộp 25 lọ x 10ml dung dịch tiêm SĐK 01/2016-P. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Ketamine Hydrochloride
Thuốc Kyongbo ceftizoxime inj. 0,5g hộp 10 lọ SĐK 1623/QLD-KD. Nhóm có thành phần Ceftizoxime natri