Thuốc KIM TIỀN THẢO: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc KIM TIỀN THẢO Hộp 1 chai 100, 200 viên SĐK VD -11639-10. Nhóm có thành phần Cao Kim Tiền Thảo lượng tương đương cao khô 120 mg
Thuốc KIM TIỀN THẢO Hộp 1 chai 100, 200 viên SĐK VD -11639-10. Nhóm có thành phần Cao Kim Tiền Thảo lượng tương đương cao khô 120 mg
Thuốc Ketostal Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK 23125/QLD-KD. Nhóm có thành phần Các muối calci dẫn xuất của acid amin và acid amin
Thuốc KIOVIG Hộp 1 lọ x 25ml; SĐK QLSP-999-17. Nhóm có thành phần Human normal immunoglobulin 100 mg/ml
Thuốc Kadcyla Hộp 1 lọ SĐK QLSP-1014-17. Nhóm có thành phần Trastuzumab emtansine 160mg
Thuốc Kadcyla Hộp 1 lọ SĐK QLSP-1013-17. Nhóm có thành phần Trastuzumab emtansine 100mg
Thuốc Ketozar Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên bao phim SĐK 20179/QLD-KD. Nhóm có thành phần Alpha keto analogue to isoleucine, Calcium salt; Alpha keto analogue to leucine, Calcium salt; Alpha keto Analoque to valine, Calcium Salt; Alpha keto analugue to methionine, Calcium salt; L- Lysine acetate USP; L- Threonine USP; L- Tryptophan USP; L- His
Thuốc Krenosin 6mg/2ml Hộp 6 lọ SĐK 4522/QLD-KD. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Adenosine
Thuốc Keytruda Hộp 1 lọ 4ml SĐK QLSP-H02-1073-17. Nhóm có thành phần Pembrolizumab
Thuốc Kedrialb 200g/l lọ 100ml SĐK QLSP-0642-13. Nhóm Máu, Chế phẩm máu – Dung dịch cao phân tử có thành phần Human albumin
Thuốc kedrigamma 50mg/ml hộp 1 lọ 200ml SĐK QLSP-0601-12. Nhóm có thành phần Human normal immunoglobulin