Thuốc Kali clorid 500mg/5ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kali clorid 500mg/5ml Hộp 50 ống 5ml SĐK VD-23599-15. Nhóm có thành phần Kali clorid
Thuốc Kali clorid 500mg/5ml Hộp 50 ống 5ml SĐK VD-23599-15. Nhóm có thành phần Kali clorid
Thuốc Kpec Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-566-16. Nhóm có thành phần Capecitabin
Thuốc Klacid Susp 125mg 60ml Hộp 1 lọ 60 ml, Cốm pha hỗn dịch uống, Uống SĐK VN-16101-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Clarithromycin
Thuốc Klacid MR 500mg Hộp 1 vỉ x 5 viên, Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi, Uống SĐK VN-19547-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Clarithromycin
Thuốc Kabiven Peripheral Inj 1440ml Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải; 885ml dung dịch glucose; 255ml nhũ tương, Nhũ tương truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-19951-16. Nhóm #VALUE! có thành phần Dung dịch dinh dưỡng 3 ngăn 1440ml chứa: 1/ Nhũ dịch béo Intralipid 20% 255ml (51g): dầu đậu nành tinh khiết 2/ Vamin 18 Novum 300ml (Acid amin 34g): Alanin 4,8g+ Arginin 3,4g+ Acid aspartic 1,0g+Phenylalanin 2,4g+Acid glutamic 1,7g +Glycin 2,4g +Histidin 2,0g +Isoleucin 1,7g +Leucin 2,4g +Lysin 2,7g +Methionin 1,7g +Prolin 2,0g +Serin 1,4g + Threonin 1,7g +Tryptophan 0,57g +Tyrosin 0,07g +Valin 2,2g. *Chất điện giải: Calcium Chlorid 0,22g, Sodium phosphat 1,5g, Magnesium sulphat 0,48g, potassium chlorid 1,8g, sodium acetat 1,5g, nước cất pha tiêm vừa đủ: 300ml. 3/ Glucose 11% 885ml chứa: Glucose (anhydrous) 97g (Tổng năng lượng: 1000kCal; ASTT: 750mosm/L)
Thuốc Kem Armerozal Hộp 1 tuýp x 10g, Kem bôi da SĐK VD-18175-13. Nhóm có thành phần Ketoconazol
Thuốc KIDNEYCAP bát vị bổ thận dương Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD -20227 -13. Nhóm có thành phần Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế
Thuốc Ketamin Hydrochloride Injection USP Hộp 25 lọ, dung dịch tiêm, tiêm SĐK 01/2016-P. Nhóm có thành phần Ketamin hydroclorid
Thuốc Kacerin Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VD-19387-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid
Thuốc Kamoxazol Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống SĐK VD-17470-12. Nhóm có thành phần Sulfamethoxazol + trimethoprim