Thuốc Kernhistine 16mg Tablet: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kernhistine 16mg Tablet Hộp/03 vỉ x 10 viên,
viên nén, uống SĐK VN-19865-16. Nhóm có thành phần Betahistin
Thuốc Kernhistine 16mg Tablet Hộp/03 vỉ x 10 viên,
viên nén, uống SĐK VN-19865-16. Nhóm có thành phần Betahistin
Thuốc Kineycap Bát vị – Bổ thận dương Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-20227-13 (Hết hiệu lực 27/12/ 2018). Nhóm có thành phần Thục địa, Hoài Sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Phụ tử chế, Quế nhục
Thuốc Kupbloicin Hộp 1 lọ, Bột đông khô pha tiêm, Tiêm SĐK VN-17488-13 hiệu lực đến 27/12/2018. Nhóm có thành phần Bleomycin
Thuốc kháng nọc rắn hổ đất tinh chế (SAV-Naja) Hộp/10 lọ SĐK QLSP-0776-14. Nhóm có thành phần Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất
Thuốc kháng nọc rắn lục tre tinh chế (SAV-Tri) Hộp/10 lọ SĐK QLSP-0777-14. Nhóm có thành phần Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre
Thuốc KAPETRAL 500mg
Film-Coated tablet H/120 SĐK 26559/QLD-KD. Nhóm có thành phần Capecitabin
Thuốc Kidmin -200ml Chai 200ml SĐK VD-28287-17. Nhóm có thành phần Acid amin*
Thuốc Ketamin HCL 0,5g 10ml Hộp 25 lọ SĐK 01/2016-P ngày 18/01/2016. Nhóm có thành phần Ketamin
Thuốc Kevindol 30mg/ml Hộp 3 ống x 1ml, dung dịch tiêm SĐK 17595/QLD-KD Ngày 09/09/2016 (Kèm Thẻ kho + TKHQ). Nhóm có thành phần Ketorolac
Thuốc Kadyum Hộp 1 lọ 50 viên SĐK VD-15428-12. Nhóm có thành phần Kali clorid