Thuốc Kim Tiền Thảo – F: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kim Tiền Thảo – F Viên nang cứng SĐK VD-21493-14. Nhóm có thành phần Kim tiền thảo (3500mg)
Thuốc Kim Tiền Thảo – F Viên nang cứng SĐK VD-21493-14. Nhóm có thành phần Kim tiền thảo (3500mg)
Thuốc Kalium Chloratum Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên, Viên, Uống SĐK VN-14110-11. Nhóm có thành phần Kali Cloride
Thuốc Keppra Tab 500mg 60’s Hộp 6 vỉ x 10 viên,Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-18676-15. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Levetiracetam
Thuốc Kalimate 5g Hộp 30 gói x 5g thuốc bột, Bột pha uống, Uống SĐK GC-0138-11 Gia hạn số 24934/QLD-ĐK ngày 22/12/2016. Nhóm có thành phần Polystyren sulfonat calci
Thuốc Kidmin – 200ml 20 chai/thùng
dung dịch, tiêm truyền SĐK VD-12659-10 Gia hạn số 21417/QLD-ĐK ngày 31/10/2016. Nhóm có thành phần Acid amin dùng cho bệnh nhân suy thận
Thuốc Ketamin HCl Hộp 25 ống, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK 01/2016-P ngày 18/01/2016. Nhóm có thành phần Ketamin
Thuốc Ketosteril Tab 100’s Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim,Viên nén bao phim,Uống SĐK VN-16263-13. Nhóm có thành phần Acid amin (Dùng cho bệnh nhân suy thận)
Thuốc Kaliclorid 10% Hộp 10 vỉ x5 ống, DD tiêm, tiêm SĐK VD-25325-16. Nhóm có thành phần Kali Chlorid
Thuốc Kydheamo – 2A Thùng 1 can 10 lít, dung dịch dùng cho thẩm phân máu, tiêm truyền SĐK VD-15117-11. Nhóm có thành phần DD thẩm phân máu đậm đặc Cacbonat 1A
Thuốc Kemocarb Hộp 1 lọ, dd tiêm truyền SĐK VN-14671-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Carboplatin