Thuốc Kaldyum 600mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kaldyum 600mg H 1 lọ 50 viên nang giải phóng chậm, uống SĐK VN-15428-12. Nhóm có thành phần Kali chloride
Thuốc Kaldyum 600mg H 1 lọ 50 viên nang giải phóng chậm, uống SĐK VN-15428-12. Nhóm có thành phần Kali chloride
Thuốc Kabiven Peripheral 1440ml Túi 3 ngăn 1440ml, Nhũ tương truyền TM SĐK VN-19951-16. Nhóm #VALUE! có thành phần Túi 3 ngăn chứa: Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat) 97g; Dầu đậu nành tinh chế 51g; Alanin 4,8g; Arginin 3,4g; Aspartic acid 1,0g; Calci Chlorid (dưới dạng Calci chlorid dehydrat) 0,22g; Glutamic acid 1,7g; Glycin 2,4g; Histidin 2,0g; Isoleucin 1,7g; Leucin 2,4g; Lysin (dưới dạng Lysin HCI) 2,7 g; Magnesi sulfat (dưới dạng Magnesi sulfat heptahydrat) 0,48g; Methionin 1,7g; Phenylalanin 2,4g; Kali clorid 1,8g; Prolin 2,0g; Serin 1,4g; Natri acetat (dưới dạng Natri acetat trihydrat) 1,5g; Natri glycerophosphat (dưới dạng Natri glycerophosphat hydrat) 1,5g; Threonin 1,7g; Tryptophan 0,57g; Tyrosin 0,07g; Valin 2,2g.
Thuốc Kuploicin Hộp 01 lọ bột đông khô pha tiêm; Tiêm SĐK VN-17488-13. Nhóm có thành phần Bleomycin
Thuốc Kabiven Peripheral Inj 1440ml 1’s Túi 3 ngăn 1440ml: 300ml dung dịch acid amin có điện giải; 885ml dung dịch glucose; 255ml nhũ tương, Nhũ tương truyền tĩnh mạch, Truyền tĩnh mạch (IV) SĐK VN-8701-09. Nhóm có thành phần Acid amin + glucose + lipid
Thuốc Kevindol 30mg Hộp 30 ống 1ml, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK 17595/QLD-KD ngày 09/09/2016. Nhóm có thành phần Ketorolac
Thuốc Kalium Cloratum Biomedica Spol.S.r.o SĐK VN-14110-11. Nhóm có thành phần Kaliclorid
Thuốc Kaleorid Tab 600mg 30’s Leo Pharmaceutical Product Ltd. A/S (Leo Pharma A/S) SĐK VN-15699-12. Nhóm có thành phần Kaliclorid
Thuốc Ketamin HCl 0,5g 10ml Dung dịch tiêm SĐK 01/2016-P ngày 18/01/2016. Nhóm có thành phần Ketamin
Thuốc Kedrigamma Dung dịch tiêm truyền SĐK QLSP-0601-12. Nhóm có thành phần Human normal immunoglobulin
Thuốc Kapetral Viên uống SĐK 26559/QLD-KD. Nhóm có thành phần Capecitabin