Thuốc Kalium Choloratum: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kalium Choloratum Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-14110-11 (có gia hạn SĐK). Nhóm có thành phần Kali clorid
Thuốc Kalium Choloratum Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống SĐK VN-14110-11 (có gia hạn SĐK). Nhóm có thành phần Kali clorid
Thuốc Kydheamo 2A Thùng 1 can 10 lít, dung dịch dùng cho thẩm phân máu SĐK VD-15117-11. Nhóm có thành phần Natri clorid+natri acetat+calci clorid+magnesi clorid+kali clorid
Thuốc Kydheamo 1B Thùng 1 can 10 lít, dung dịch dùng cho thẩm phân máu SĐK VD-14251-11 (Có gia hạn SĐK). Nhóm có thành phần Natri bicarbonat
Thuốc Kyongbo Cefmetazole Inj 1g Hộp 10 lọ SĐK 1622/QLD-KD. Nhóm có thành phần Cefmetazol
Thuốc KIDNEYCAP
Bát vị – Bổ Thận Dương Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng SĐK VD-20227-13. Nhóm có thành phần Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.
Thuốc KALBENOX Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 Syringe 0,6ml SĐK VN-18434-14 kèm quyết định số 22507 ngày 04 tháng 12 năm 2015 về việc tăng hạn dùng của thuốc. Nhóm có thành phần Enoxaparine natri
Thuốc Ketosan – Cap 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-19695-13. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Ketotifen
Thuốc Klamentin 250/31.25 h/24 gói SĐK VD-24615-16. Nhóm có thành phần Amoxicilin + acid clavulanic
Thuốc Kyongbo Cefmetazole Inj. 1g Hộp 10 lọ SĐK 1622/QLD-KD. Nhóm có thành phần Cefmetazol
Thuốc Kim ngân vạn ứng Hộp 4 vỉ x 10 viên, Viên nang cứng SĐK VD-21609-14. Nhóm có thành phần Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.