Thuốc Kupunistin 50mg/50ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kupunistin 50mg/50ml Hộp 1 lọ 50ml SĐK VN-4508-07. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Cisplatin
Thuốc Kupunistin 50mg/50ml Hộp 1 lọ 50ml SĐK VN-4508-07. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Cisplatin
Thuốc Kupuniclor 250mg Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN-5001-07. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefaclor
Thuốc Ketamine 20mg/ml Injection Hộp 1 lọ, 25 lọ SĐK VN-4251-07. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Ketamine
Thuốc Kẽm sulfat 0,5% Hộp 50 lọ x 8ml dung dịch nhỏ mắt SĐK VNA-4422-01. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần zinc sulfate
Thuốc Kẽm oxyd 10% Hộp 1 tuýp 15g thuốc mỡ SĐK VNA-4385-01. Nhóm Thuốc sát khuẩn có thành phần zinc oxide
Thuốc Kẽm oxyd 10% Hộp 1 tuýp 10 g kem SĐK VNB-0035-02. Nhóm Thuốc sát khuẩn có thành phần zinc oxide
Thuốc Klacid Hộp 1 lọ 30ml hoặc 60ml SĐK VN-4142-07. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Clarithromycin
Thuốc Kerola Hộp 10 ống x 1ml SĐK VN-4390-07. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ketorolac tromethamine
Khoáng chất và Vitamin Korucal Soft capsule Hộp 20 vỉ x 5 viên SĐK VN-4472-07. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Precipitated Calcium carbonate, Cholecalciferol
Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base Korulive Inj Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-4473-07. Nhóm Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base có thành phần L-ornithine L-aspartate