Thuốc KIDNEYTON Lụct vị – Bổ Thận âm: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc KIDNEYTON
Lụct vị – Bổ Thận âm Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19401-13. Nhóm có thành phần Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Thục địa, Trạch tả, Phục linh
Thuốc KIDNEYTON
Lụct vị – Bổ Thận âm Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19401-13. Nhóm có thành phần Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Thục địa, Trạch tả, Phục linh
Thuốc Klacid sus 60ml Hộp 1 lọ 60 ml. SĐK VN-16101-13. Nhóm có thành phần Clarithromycin
Thuốc Kim tiền thảo-HT Hộp 1 lọ 100 viên; viên nén bao đường; uống SĐK V183-H12-13. Nhóm có thành phần Kim tiền thảo
Thuốc Klamentin 500/62.5 thuốc cốm pha hỗn dịch , hộp 24 gói x 2g, uống SĐK VD-24617-16. Nhóm có thành phần Amoxicilin + Acid clavulanic
Thuốc Ketoconazol Hộp 1 tuýp 5g; Kem bôi da; Dùng ngoài SĐK VD-23197-15. Nhóm có thành phần Ketoconazol
Thuốc Kernhistine 8mg
Tablet Hộp/04 vỉ x
15 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-20143-16. Nhóm có thành phần Betahistine
dihydrochloride
Thuốc Kali clorid Kabi 10% Hộp 50 ống x 10ml dung dịch thuốc, tiêm SĐK VD-19566-13. Nhóm có thành phần Kali clorid 1g
Thuốc KIDNEYTON
(Lục vị-Bổ thận âm) Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19401-13. Nhóm có thành phần Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả.
Thuốc KIDNEYCAP
(Bát vị- Bổ thận dương) Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-20227-13. Nhóm có thành phần Thục địa, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Trạch tả, Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế, Quế.
Thuốc Kedrialb 200g/l 50ml H/1chai(lọ)50ml SĐK QLSP-0642-13. Nhóm có thành phần Albumin