Thuốc Kupfolin: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Kupfolin 10 viên nén/vỉ x 10 vỉ/hộp SĐK VD-10798-10. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần acid folic 1mg
Thuốc Kupfolin 10 viên nén/vỉ x 10 vỉ/hộp SĐK VD-10798-10. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần acid folic 1mg
Dược phẩm Kim tiền thảo – F Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 40 viên nang SĐK V890-H12-10. Nhóm có thành phần Kim tiền thảo
Thuốc Kim tiền thảo Chai 80ml, Chai 200ml thuốc nước (chai thuỷ tinh); Chai 200ml thuốc nước (chai nhựa) SĐK V1163-H12-10. Nhóm có thành phần Kim tiền thảo 40g
Thuốc Kyongbo Cefaclor Cap. 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-5018-10. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefaclor
Dược phẩm Kem xoa bóp Paintop Hộp 1 tuýp x 20g, 30g kem bôi da SĐK V587-H12-10. Nhóm có thành phần Menthol, Methyl salicylat, acid stearic, Dầu parafin, Sáp parafin, Glycerin, Vaselin
Thuốc Kim tiền thảo PV Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1lọ 100 viên, 200 viên bao đường SĐK V419-H12-10. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao kim tiền thảo
Thuốc Kamadi – PV Hộp 1 lọ 100 viên bao phim SĐK V1034-H12-10. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô hỗn hợp (Hoàng cầm, Hạ khô thảo, Hoè hoa, Ngưu tất, Đương quy, Sinh địa, Đan sâm, Câu đằng, Thảo quyết minh, Địa long, Trân châu)
Thuốc Kakama Hộp 1 lọ 250 ml cao lỏng SĐK V418-H12-10. Nhóm có thành phần Đào nhân, hồng hoa, sinh địa, xích thược, xuyên khung, chỉ xác, sài hồ, cát cánh, đương quy, cam thảo
Dược phẩm Kakama Hộp 1 lọ 125 ml cao lỏng SĐK V591-H12-10. Nhóm có thành phần Đào nhân, hồng hoa, sinh địa, xích thược, xuyên khung, chỉ xác, sài hồ, cát cánh, đương quy, cam thảo
Dược phẩm K-Cort Hộp 5 ống x 2 ml SĐK VN-4965-10. Nhóm có thành phần Triamcinolone acetonide